TT |
Vị trí tuyển dụng |
Họ và tên ứng viên |
Trình độ chuyên môn |
Điểm bình quân |
1 |
Viên chức phụ trách công tác hành chính |
Võ Quốc Toàn |
Cử nhân QTVP |
81,3 |
2 |
Phạm Thị Thu Hồng |
Đại học Luật |
81,0 |
|
3 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Đại học Quản trị văn phòng |
75,0 |
|
4 |
Lý Bình Nguyên |
Đại học Luật |
73,66 |
|
5 |
Viên chức phụ trách công việc quản lý xây dựng cơ bản |
Đỗ Văn Khánh |
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
83,32 |
6 |
Nguyễn Hoàng Sang |
Đại học kỹ thuật xây dựng |
74,3 |
|
7 |
Viên chức quản lý đào tạo |
Võ Hoàng Qui |
Đại học Luật |
81,6 |
8 |
Nguyễn Thị Mây |
Đại học Luật |
82,0 |
|
9 |
Huỳnh Thanh Thống |
Đại học Luật |
73,3 |
|
10 |
Bùi Thị Yến Nhi |
Cử nhân Luật |
71,6 |
|
11 |
Thạch Hoàng Rô |
Đại học Luật |
72,6 |
|
12 |
Viên chức phụ trách thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo
|
Châu Thị Ánh Tiên |
Đại học Luật |
81,66 |
13 |
Võ Văn Minh |
Cử nhân Luật |
61,33 |
|
14 |
Nguyễn Xuân Vũ |
Cử nhân Luật |
74,66 |
|
15 |
Nguyễn Thị Bích Chăm |
Cử nhân Luật |
82,0 |
|
16 |
Nguyễn Đức Duy |
Đại học Luật |
73,66 |
|
17 |
Viên chức phụ trách Hợp tác quốc tế và quan hệ doanh nghiệp
|
Kim Hoàng Thọ |
Đại học sư phạm Tiếng Anh |
83,66 |
18 |
Trần Thị Cẩm Nhung |
Cử nhân Luật |
73,0 |
|
19 |
Lâm Thị Trúc Linh |
Cử nhân Luật |
81,32 |
TT |
Vị trí tuyển dụng |
Họ và tên ứng viên |
Trình độ chuyên môn |
Điểm bình quân |
1 |
Giảng viên nghề Công nghệ ô tô |
Thạch Hoài Nam |
Kỹ sư công nghệ Kỹ thuật ô tô |
77,32 |
2 |
Nguyễn Phan Vũ |
Kỹ sư Ô tô - Máy động lực |
67,15 |
|
3 |
Giảng viên nghề Du lịch, quản trị khách sạn, nhà hàng |
Hồ Quốc Đạt |
Hướng dẫn viên du lịch Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
70,5 |
4 |
Nguyễn Thanh Trí |
Cử nhân ngành Kinh doanh du lịch Ths Quản trị Kinh doanh |
86,3 |
|
5 |
Giảng viên nghề Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí |
Nguyễn Quốc Khánh |
Đại học Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
77,5 |
6 |
Giảng viên nghề Nuôi trồng thủy sản, chế biến và bảo quản thủy sản; Thú y |
Ngô Thanh Trắc |
Đại học nuôi trồng thủy sản |
71,52 |
7 |
Lê Mỹ Duyên |
Đại học Thú Y |
76,12 |
Căn cứ kết quả xét tuyển vòng 2 và chỉ tiêu tuyển dụng, Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh công nhận kết quả trúng tuyển đối với các ứng viên sau:
TT |
Vị trí tuyển dụng |
Họ và tên ứng viên |
Trình độ chuyên môn |
Điểm bình quân |
1 |
Viên chức phụ trách công tác hành chính |
Võ Quốc Toàn |
Cử nhân QTVP CĐN Điện công nghiệp |
81,3 |
2 |
Phạm Thị Thu Hồng |
Đại học Luật |
81,0 |
|
3 |
Viên chức phụ trách công việc quản lý xây dựng cơ bản |
Đỗ Văn Khánh |
Kỹ sư CNKT công trình xây dựng |
83,32 |
4 |
Viên chức quản lý đào tạo |
Võ Hoàng Qui |
Đại học Luật |
81,6 |
5 |
Nguyễn Thị Mây |
Đại học Luật |
82 |
|
6 |
Viên chức phụ trách thanh tra, kiểm tra hoạt động đào tạo |
Châu Thị Ánh Tiên |
Đại học Luật |
81,66 |
7 |
Nguyễn Thị Bích Chăm |
Cử nhân Luật |
82,0 |
|
8 |
Viên chức phụ trách Hợp tác quốc tế và quan hệ doanh nghiệp |
Kim Hoàng Thọ |
Đại học sư phạm Tiếng Anh |
83,66 |
9 |
Lâm Thị Trúc Linh |
Cử nhân Luật |
81,32 |
|
10 |
Giảng viên nghề Công nghệ ô tô |
Thạch Hoài Nam |
Kỹ sư CNKT ô tô |
77,32 |
11 |
Nguyễn Phan Vũ |
Kỹ sư Ô tô - Máy động lực |
67,15 |
|
12 |
Giảng viên nghề Du lịch, quản trị khách sạn, nhà hàng |
Hồ Quốc Đạt |
Hướng dẫn viên du lịch, Ths. Quản trị kinh doanh |
70,5 |
13 |
Giảng viên nghề Du lịch, quản trị khách sạn, nhà hàng |
Nguyễn Thanh Trí |
Cử nhân ngành Kinh doanh du lịch, Ths Quản trị Kinh doanh |
86,3 |
14 |
Giảng viên nghề Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí |
Nguyễn Quốc Khánh |
Đại học Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
77,5 |
15 |
Giảng viên nghề Nuôi trồng thủy sản, chế biến và bảo quản thủy sản; Thú y |
Lê Mỹ Duyên |
Đại học Thú Y |
76,12 |
16 |
Ngô Thanh Trắc |
Đại học nuôi trồng thủy sản |
71,52 |
* Mọi thắc mắc liên hệ Phòng Tổ chức – Hành chính Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh, số điện thoại: 0294.3746354 (gặp cô Lâm Thị Phúc Hiền).
Người viết: Lê Huỳnh Đăng Khoa
Nguồn tin: Phòng hc